Khung phạt vi phạm hành chính về hành vi ke khai sai
Ngày đăng: 23/09/2022 Lượt xem: 323
Theo qui định tại Nghị định 125/2020/NĐ-CP xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn, các nội dung xử phạt được tổng hợp như sau:
NĐ 125 | |||||||
XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ THUẾ ĐỐI VỚI NGƯỜI NỘP THUẾ |
Mức phạt tối thiểu | Mức phạt tối đa | Mức phạt trung bình | Mức phạt TB có tăng thêm 10% | Điều | Khoản | |
Chậm nộp hồ sơ đăng ký thuế, chậm thông báo thay đổi thông tin | |||||||
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế quá thời hạn quy định từ 01 đến 30 ngày nhưng không làm thay đổi giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc thông báo mã số thuế mà có tình tiết giảm nhẹ. | Cảnh cáo | 11 | 1a | ||||
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế quá thời hạn quy định từ 01 ngày đến 10 ngày làm thay đổi giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc thông báo mã số thuế mà có tình tiết giảm nhẹ. | Cảnh cáo | 11 | 1b | ||||
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế quá thời hạn quy định từ 01 đến 30 ngày nhưng không làm thay đổi giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc thông báo mã số thuế (trừ trường hợp quy định tại 11.2) | 500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 825.000 | 11 | 2 | |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế quá thời hạn quy định từ 31 đến 90 ngày nhưng không làm thay đổi giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc thông báo mã số thuế | 1.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 11 | 3a | |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế quá thời hạn quy định từ 01 ngày đến 30 ngày làm thay đổi giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc thông báo mã số thuế | 1.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 11 | 3b | |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế quá thời hạn quy định từ 91 ngày trở lên nhưng không làm thay đổi giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc thông báo mã số thuế | 3.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 4.400.000 | 11 | 4a | |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế quá thời hạn quy định từ 31 đến 90 ngày làm thay đổi giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc thông báo mã số thuế. | 3.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 4.400.000 | 11 | 4b | |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế quá thời hạn quy định từ 91 ngày trở lên làm thay đổi giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc thông báo mã số thuế | 5.000.000 | 7.000.000 | 6.000.000 | 6.600.000 | 10 | 5a | |
Không thông báo thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký thuế | 5.000.000 | 7.000.000 | 6.000.000 | 6.600.000 | 10 | 5b | |
Chậm nộp hồ sơ khai thuế so với thời hạn quy định | |||||||
Phạt cảnh cáo đối với hành vi nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn từ 01 ngày đến 05 ngày và có tình tiết giảm nhẹ. | Cảnh cáo | 13 | 1 | ||||
Phạt tiền đối với hành vi nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn từ 01 ngày đến 30 ngày (trừ trường hợp quy định tại khoản 1) | 2.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 3.850.000 | 13 | 2 | |
Phạt tiền đối với hành vi nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn quy định từ 31 ngày đến 60 ngày. | 5.000.000 | 8.000.000 | 6.500.000 | 7.150.000 | 13 | 3 | |
Nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn quy định từ 61 ngày đến 90 ngày | 8.000.000 | 15.000.000 | 11.500.000 | 12.650.000 | 13 | 4a | |
Nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn quy định từ 91 ngày trở lên nhưng không phát sinh số thuế phải nộp; | 8.000.000 | 15.000.000 | 11.500.000 | 12.650.000 | 13 | 4b | |
Không nộp các phụ lục theo quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết kèm theo hồ sơ quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp. | 13 | 4d | |||||
Nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn trên 90 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ khai thuế, có phát sinh số thuế phải nộp và người nộp thuế đã nộp đủ số tiền thuế, tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước trước thời điểm cơ quan thuế lập biên bản về hành vi chậm nộp hồ sơ khai thuế theo quy định tại khoản 11 Điều 143 Luật Quản lý thuế | 15.000.000 | 25.000.000 | 20.000.000 | 22.000.000 | 13 | 5 | |
Trốn thuế, gian lận thuế | |||||||
Nộp hồ sơ khai thuế sau 90 ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định , có 1 tình tiết giảm nhẹ | Phạt tiền từ 1 lần trên số thuế trốn, số thuế gian lận | 17 | 1a | ||||
Nộp hồ sơ khai thuế sau 90 ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định , không có tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ | Phạt tiền từ 1,5 lần trên số thuế trốn, số thuế gian lận | 17 | 2 | ||||
Nộp hồ sơ khai thuế sau 90 ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định , có 1 tình tiết tăng nặng | Phạt tiền từ 2 lần trên số thuế trốn, số thuế gian lận | 17 | 3 | ||||
Nộp hồ sơ khai thuế sau 90 ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định , có 2 tình tiết tăng nặng | Phạt tiền từ 2,5 lần trên số thuế trốn, số thuế gian lận | 17 | 4 | ||||
Nộp hồ sơ khai thuế sau 90 ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định , có 3 tình tiết tăng nặng | Phạt tiền từ 3 lần trên số thuế trốn, số thuế gian lận | 17 | 5 | ||||
- HS khai QT thuế TNDN gồm: TK QT thuế TNDN, BCTC và phụ lục kèm theo nếu có (theo Điều 12 TT156 ngày 06/11/2013) | |||||||
- Cùng thời điểm, chậm nộp nhiều HSKT, cùng sắc thuế: xử 1 hành vi với tình tiết tăng nặng: vi phạm nhiều lần | |||||||
- Cùng thời điểm, chậm nộp nhiều HSKT, khác sắc thuế: xử theo từng sắc thuế (nếu nhiều HSKT thì: vi phạm nhiều lần) |